Trang

Thứ Năm, 8 tháng 11, 2012

Quotes

Frown: /fraʊn/ cau mày, nhăn mặt
''Never frown because you will never know who is falling in love with your smile'' 

Các cụm từ với TELL


Tell là động từ rất quen thuộc với tất cả chúng ta. Nhưng có rất nhiều cụm từ thú vị với nghĩa rất lạ xung quanh từ này. Let me tell you... trong bài viết sau. 

1. Tell off
tell someone off: express unhappiness or disapproval with another person in a strong way: nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ
· “I told my son off for lying to me about stealing the money.” (Tôi rầy thằng

 con vì đã nói dối tôi chuyện lấy trộm tiền).

· “I was really upset after my manager told me off for not including her in the meeting.” (Tôi thực sự rất buồn khi nói thẳng với tôi rằng không mời cô ấy tham gia buổi họp).

2. Tell on
tell on someone: report bad behavior (usually used by children): mách (xấu ai đó)
· “If you don’t do your homework, I’ll tell on you.” (Nếu em không làm bài tập, chị sẽ mách tội em đó).

· “Why did you tell on your brother? He got in trouble from your dad.” (Sao cậu không mách tội em cậu? Nó mắc tội với ba cậu đó).





3. Tell apart
tell something/someone apart: see the difference between 2 or more things: phân biệt hai hoặc nhiều vật
· “Which twin is Lisa? I can’t tell them apart.” (Ai trong hai đứa trẻ sinh đôi đó là Lisa thế? Tôi không thể phân biệt được chúng).

· “I know one of these champagnes is more expensive than the other, but I can’t tell them 
apart. They taste the same to me.” (Tôi biết là một trong các chai sâm-panh kia đắt tiền hơn nhưng không thể phân biệt được. Với tôi thì vị của chúng chả khác gì nhau).

4. Tell from
Tell A from B: phân biệt A với B
· How can you tell a fake Vuitton handbag from the real thing? (Làm sao mà chị có thể phân biệt được chiếc túi hiệu Vuitton thật với chiếc giả vậy?)

Bây giờ bạn đã sẵn sàng để tell somebody những điều thú vị vừa học chưa? Let’s tell!

Những thành ngữ với 'down'

To be down in the dumps: buồn bã hoặc thất vọng. Thành ngữ này nói lên cách sử dụng cũ của từ 'dumps', được có nghĩa là một bài nhạc buồn. 
Ví dụ: Helen has been down in the dumps since Michal returned to Poland. - Helen trở nên buồn bã từ khi Michal trở về Ba lan. 

To be/look down in the mouth: trở nên hoặc có vẻ buồn và không vui. To be down in the mouth có nghĩa là vẻ m
ặt của ai đó buồn bã; họ không tươi cười. 


Ví dụ: Helen looks really down in the mouth at the moment, doesn't she? -Yes, she does. I think she's missing Michal. - Helen thật sự rất buồn phải không? Vâng, đúng vậy. Tôi nghĩ cô ta đang nhớ đến Michal.

To be down-to-earth: thực tế hoặc thiết thực, không phải là giấc mơ Trong một số cách nào đó, thành ngữ này đối nghĩa với ‘to have your head in the clouds' (to be unrealistic). 


Ví dụ: My sister's very down-to-earth. She always buys me useful presents, like kettles and tools. She never buys me anything silly and fun. - Chị của tôi rất thực tế. Chị luôn mua những quà tặng rất hữu ích, như ấm nước và dụng cụ. Chị không bao giờ mua cho tôi những thứ buồn cười và hài hước.

To be/look down at heel: là hoặc có vẻ không ngăn nắp và bảo quản tốt. Đây là thành ngữ ám chỉ đến tình trạng giày dép của ai đó, khi chúng rất mòn và cần mua giày mới hoặc sửa chữa. 


Ví dụ: He seemed well-educated, but looked so down at heel. His clothes were scruffy and he needed a haircut.
Anh ta có vẻ có học thức, nhưng hình rất bê bối. Áo quần anh ta rất nhàu và anh ta cần cắt tóc. 


To be down on one's uppers: rất nghèo


Ví dụ: David's really down on his uppers at the moment. He lost his job, and he can't pay the rent for his house anymore. - David thật sự không có tiền vào lúc này. Anh ta mất việc, và không thể tra tiền thuê nhà nữa.

To go down memory lane:nghĩ về quá khứ theo cách luyến tiếc và nhớ. Ví dụ: I love school reUNI0Ns. They're a lovely chance to go down memory lane Tôi thích những buổi họp mặt lớp. Chúng là cơ hội tốt để ôn lại quá khứ.

Thứ Ba, 30 tháng 10, 2012

Một số cách viết, cách nói ^^

"Một số cách viết, cách nói ^^"

1. Đặt ra thách thức đối với ... 
Pose challenges/threats/hazards to 

2. Tạo điều kiện tiếp cận nhiều hơn đối với ... 
Provide better access to sth 

3. X là do Y 
X is caused by Y 
X results in/ leads to Y 
Y results from X 
Y can be attributed to X

4. X ảnh hưởng nhiều đến Y 
X has major implications for Y 
X has important impact/effect on Y

5. Không những ... mà còn ... 
Both ... and ... 
Not only ... but also ... 
Not only ... but ... as well

6. Đó là chưa kể đến ... 
This is not to mention ... 
To say nothing of ...

7. Người ta vẫn chưa quên ... 
People still recall ... 
Memories of ... are still too fresh 

8. Biết ơn ... về ... 
To be grateful to sb for sth 
To be indebted to sb for sth 
To owe sth to sb

9. Thúc giục ... phải ... 
To urge sb to do sth 

10. Là động cơ thúc đẩy ... 
To drive behind sth 

11. Trở nên không có nghĩa lý gì so với ... 
To pale in comparison to sth 
At a fraction of ... 

12. Giáng một đòn chí mạng vào ... 
To deal a fatal/heavy blow on ... 

13. Là một bước ngoặt trong ... 
To mark a milestone/turning point/cornerstone in ...

14. Có nguy cơ ... 
To run the risk of ... 
To be in danger of ...

15. Tỏ ra đúng đắn 
To hold true 

16. Có sản phẩm được ... ưa dùng 
To be a favourite brandname 

17. Sử dụng ... để phục vụ cho lợi ích riêng 
To take advantage of ... 
To abuse 
To rig sth for one’s own benefits 

18. Làm ... hấp dẫn hơn 
To sweeten sth/add to sth’s appeal/improve sb’s charm 
To be another selling point 

19. Làm ... kém hấp dẫn đi 
To erode sth’s charm/appeal

20. Khiến ... chuyển sang ... 
To direct sb toward sth

21. Nhận thức được về ... 
To be aware of ... 
To realize ... 

22. Xét từ góc độ ... 
From the angle of ... 
In terms of ... 

23. Bắt nguồn từ ... 
To take root from ... 
To originate from ... 
To stem from ... 
To owe its origin to ... 
To date back from ...

24. Khai thác ... 
To tap into 
To exploit 

25. Thu hút ... bởi ... 
To attract sb by sth 
Sth’s attraction/selling point lies in ... 
To appeal to sb by ... 

26. Xâm nhập vào ... 
To break into ... 
To penetrate 
To make inroads into ...

27. Không cho ... tham gia vào ... 
To prevent sb from taking part in ... 
To freeze sb out of sth 

28. Gây cản trở cho ... 
To hinder/block/impede sb in doing sth 

29. Giữ vai trò quan trọng trong ... 
To play an important/key/pivotal role in ... 
To be central to ... 
To be of utmost importance to ... 

30. Đặc trưng của ... là ... 
To be symbolised by ... 
To be chracterized by ... 
Sth’s features/chracteristics are ...

31. Làm cho X thích ứng với Y 
To match X to Y 
To make X compatible to Y 
To ensure harmony between X and Y 

32. Tụt hậu so với... 
To lag behind sb 
To play catch-up on sth 
To be left (far) behind 

33. Tạo điều kiện cho ... 
To facilitate 
To open way for ... 

34. Bị ... hất cẳng 
To get displaced by sb/sth 
To be ruled out of the game by ... 
To be kicked out of the field by ... 
To be supplanted by ... 
To play a losing battle 

35. Khiến cho ... khác hẳn với ... 
To set sth/sb apart from sth/sb 
To single out sth/sb


Tiếng Anh Thật Dễ 

không còn lựa chọn nào khác ngoài...

- have no choice but to-V - không có lựa chọn nào khác ngoài...VD: We have no choice but to leave the kids at home with their grandmother.

- can do nothing but V - không thể làm gì ngoài...
VD: We can do nothing but wait.

Thứ Sáu, 12 tháng 10, 2012

PHRASES & EXPRESSIONS

• To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm (nói)điều phải 
• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai 
• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu 
• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé 
• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay 
• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặngnhọc 
• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến 
• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện 
• To do a guy: Trốn, tẩu thoát 
• To do a meal: Làm cơm 
• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công 
• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt 
• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã 
• To do a silly thing: Làm bậy 
• To do a strip: Thoát y 
• To do again: Làm lại 
• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình 
• To do by rule: Làm việc theo luật 
• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai 
• To do duty for sb: Thay thế ng*ời nào 
• To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực 
• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ng*ời có thể làm đ*ợc 
• To do good (in the world): Làm điều lành, làm ph*ớc 
• To do gymnastics: Tập thể dục 
• To do job-work: Làm khoán(ăn l*ơng theo sản phẩm) 
• To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực 
• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào 
• To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày • To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ng*ời nào 
• To do one's hair before the glass: Sửa tóc tr*ớc g*ơng 
• To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức 
• To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện 
• To do one's nut: Nổi giận 
• To do one's packing: Sửa soạn hành lý 
• To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra 
• To do one's utmost: Làm hết sức mình 
• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờcho x*ởng may mặc 
• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì 
• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù 
• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai 
• To do sb (a) hurt: Làm cho ng*ời nào đau, bị th*ơng 
• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ng*ời nào 
• To do sb a bad turn: Làm hại ng*ời nào 
• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ng*ời nào 
• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng*ời nào, làm hại thanh danh ng*ời nào 
• To do sb brown: Phỏng gạt ng*ời nào 
• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai 
• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ng*ời nào 
• To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ 
• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng 
• To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình 
• To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình 
• To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đ*ợc 
• To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội 
• To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu 
• To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng*ời nào 
• To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai 
• To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ng*ời nào 
• To do sth behind sb's back: Làm gì sau l*ng ai 
• To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời 
• To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý 
• To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi 
• To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí 
• To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn t*ợng 
• To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi 
• To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng*ời nào, vì lợi ích cho ng*ời nào 
• To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả 
• To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có ph*ơng pháp, thiếu hệ thống 
• To do sth in a private capacity: Làm việc với t* cách cá nhân 
• To do sth in haste: Làm gấp việc gì 
• To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy 
• To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh 
• To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ 
• To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện 
• To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì 
• To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình 
• To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ng*ời giúp đỡ 
• To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì 
• To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc 
• To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi 
• To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà 
• To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì 
• To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức 
• To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý 
• To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc 
• To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả 
• To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ng*ời nào 
• To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình 
• To do sth unasked: Tự ý làm việc gì 
• To do sth under duress: Làm gì do c*ỡng ép 
• To do sth unhelped: Làm việc gì một mình 
• To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy 
• To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì 
• To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở,không bị phản đối 
• To do sth unsought: Tự ý làm việc gì 
• To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc 
• To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì 
• To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng 
• To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ 
• To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo 
• To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng 
• To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận 
• To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận 
• To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn 
• To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng 
• To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng 
• To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết 
• To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị 
• To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì 
• To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn c*ỡng 
• To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả 
• To do sth wrong: Làm trật một điều gì 
• To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay 
• To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm 
• To do the dirty on sb: Chơi đểu ai 
• To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai 
• To do the mending: Vá quần áo 
• To do the rest: Làm việc còn lại 
• To do the washing: Giặt quần áo 
• To do things by rule: Làm theo nguyên tắc 
• to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội) 
• To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng 
• To do up one's hair: Bới tóc 
• to do violence to one's principles: làm ng*ợc lại với nguyên tắc mình đề ra 
• To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ng*ời nào 
• To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi


Mỗi Ngày 4 Từ Vựng Tiếng Anh

Thứ Năm, 11 tháng 10, 2012

Make sentences with ISSUE

*** Make sentences with ISSUE 

-> to take issue with somebody/something: không đồng ý với ai, tranh cãi với ai

e.g. He's taking issue with his father: Anh ta đang tranh cãi với cha của anh ta.

e.g. It's difficult to take issue with his viewpoints: Thật khó để mà không đồng ý với quan điểm của anh ta.

-> to join issue with somebody on something: tham gia tranh cãi với ai đó về 1 thứ gì đó.

e.g. He joins issue with the group on some problems: Anh ta tham gia tranh cãi với nhóm về 1 vài vấn đề.

-> at issue: vấn đề được tranh cãi

e.g. At issue here is to find the manager for the project: Vấn đề được tranh cãi ở đây là phải tìm 1 nhà quản lý dự án.
ENCI ENGLISH