Trang

Thứ Ba, 4 tháng 9, 2012

Thành ngữ tiếng Anh với các con số


One
- at one time: thời gian nào đó đã qua- back to square one: trở lại từ đầu- be at one with someone: thống nhất với ai- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai- for one thing: vì 1 lý do
- a great one for sth: đam mê chuyện gì- have one over th eight: uống quá chén- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại- it's all one (to me/him): như nhau thôi- my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ- one and the same: chỉ là một- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi- one in the eye for somone: làm gai mắt
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người- a one-night stand: 1 đêm chơi bời- one of the boy: người cùng hội- one of these days: chẳng bao lâu
- one of those days: ngày xui xẻo- one too many: quá nhiều rượu- a quick one: uống nhanh 1 ly rượu

Two
- be in two minds: chưa quyết định được- for two pins: xém chút nữa- in two shakes: 1 loáng là xong

- put two and two together: đoán chắc điều gì- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần- two/ten a penny: dễ kiếm được

Other numbers
- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù- knock somone for six: đánh bại ai- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời- a nine-to-five job: công việc nhàm chán
- on cloud nine: trên 9 tầng mây- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao- ten to one: rất có thể- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét