Trang

Thứ Ba, 30 tháng 10, 2012

Một số cách viết, cách nói ^^

"Một số cách viết, cách nói ^^"

1. Đặt ra thách thức đối với ... 
Pose challenges/threats/hazards to 

2. Tạo điều kiện tiếp cận nhiều hơn đối với ... 
Provide better access to sth 

3. X là do Y 
X is caused by Y 
X results in/ leads to Y 
Y results from X 
Y can be attributed to X

4. X ảnh hưởng nhiều đến Y 
X has major implications for Y 
X has important impact/effect on Y

5. Không những ... mà còn ... 
Both ... and ... 
Not only ... but also ... 
Not only ... but ... as well

6. Đó là chưa kể đến ... 
This is not to mention ... 
To say nothing of ...

7. Người ta vẫn chưa quên ... 
People still recall ... 
Memories of ... are still too fresh 

8. Biết ơn ... về ... 
To be grateful to sb for sth 
To be indebted to sb for sth 
To owe sth to sb

9. Thúc giục ... phải ... 
To urge sb to do sth 

10. Là động cơ thúc đẩy ... 
To drive behind sth 

11. Trở nên không có nghĩa lý gì so với ... 
To pale in comparison to sth 
At a fraction of ... 

12. Giáng một đòn chí mạng vào ... 
To deal a fatal/heavy blow on ... 

13. Là một bước ngoặt trong ... 
To mark a milestone/turning point/cornerstone in ...

14. Có nguy cơ ... 
To run the risk of ... 
To be in danger of ...

15. Tỏ ra đúng đắn 
To hold true 

16. Có sản phẩm được ... ưa dùng 
To be a favourite brandname 

17. Sử dụng ... để phục vụ cho lợi ích riêng 
To take advantage of ... 
To abuse 
To rig sth for one’s own benefits 

18. Làm ... hấp dẫn hơn 
To sweeten sth/add to sth’s appeal/improve sb’s charm 
To be another selling point 

19. Làm ... kém hấp dẫn đi 
To erode sth’s charm/appeal

20. Khiến ... chuyển sang ... 
To direct sb toward sth

21. Nhận thức được về ... 
To be aware of ... 
To realize ... 

22. Xét từ góc độ ... 
From the angle of ... 
In terms of ... 

23. Bắt nguồn từ ... 
To take root from ... 
To originate from ... 
To stem from ... 
To owe its origin to ... 
To date back from ...

24. Khai thác ... 
To tap into 
To exploit 

25. Thu hút ... bởi ... 
To attract sb by sth 
Sth’s attraction/selling point lies in ... 
To appeal to sb by ... 

26. Xâm nhập vào ... 
To break into ... 
To penetrate 
To make inroads into ...

27. Không cho ... tham gia vào ... 
To prevent sb from taking part in ... 
To freeze sb out of sth 

28. Gây cản trở cho ... 
To hinder/block/impede sb in doing sth 

29. Giữ vai trò quan trọng trong ... 
To play an important/key/pivotal role in ... 
To be central to ... 
To be of utmost importance to ... 

30. Đặc trưng của ... là ... 
To be symbolised by ... 
To be chracterized by ... 
Sth’s features/chracteristics are ...

31. Làm cho X thích ứng với Y 
To match X to Y 
To make X compatible to Y 
To ensure harmony between X and Y 

32. Tụt hậu so với... 
To lag behind sb 
To play catch-up on sth 
To be left (far) behind 

33. Tạo điều kiện cho ... 
To facilitate 
To open way for ... 

34. Bị ... hất cẳng 
To get displaced by sb/sth 
To be ruled out of the game by ... 
To be kicked out of the field by ... 
To be supplanted by ... 
To play a losing battle 

35. Khiến cho ... khác hẳn với ... 
To set sth/sb apart from sth/sb 
To single out sth/sb


Tiếng Anh Thật Dễ 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét