Trang

Thứ Sáu, 12 tháng 10, 2012

PHRASES & EXPRESSIONS

• To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm (nói)điều phải 
• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai 
• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu 
• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé 
• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay 
• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặngnhọc 
• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến 
• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện 
• To do a guy: Trốn, tẩu thoát 
• To do a meal: Làm cơm 
• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công 
• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt 
• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã 
• To do a silly thing: Làm bậy 
• To do a strip: Thoát y 
• To do again: Làm lại 
• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình 
• To do by rule: Làm việc theo luật 
• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai 
• To do duty for sb: Thay thế ng*ời nào 
• To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực 
• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ng*ời có thể làm đ*ợc 
• To do good (in the world): Làm điều lành, làm ph*ớc 
• To do gymnastics: Tập thể dục 
• To do job-work: Làm khoán(ăn l*ơng theo sản phẩm) 
• To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực 
• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào 
• To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày • To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ng*ời nào 
• To do one's hair before the glass: Sửa tóc tr*ớc g*ơng 
• To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức 
• To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện 
• To do one's nut: Nổi giận 
• To do one's packing: Sửa soạn hành lý 
• To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra 
• To do one's utmost: Làm hết sức mình 
• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờcho x*ởng may mặc 
• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì 
• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù 
• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai 
• To do sb (a) hurt: Làm cho ng*ời nào đau, bị th*ơng 
• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ng*ời nào 
• To do sb a bad turn: Làm hại ng*ời nào 
• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ng*ời nào 
• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng*ời nào, làm hại thanh danh ng*ời nào 
• To do sb brown: Phỏng gạt ng*ời nào 
• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai 
• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ng*ời nào 
• To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ 
• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng 
• To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình 
• To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình 
• To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đ*ợc 
• To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội 
• To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu 
• To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng*ời nào 
• To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai 
• To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ng*ời nào 
• To do sth behind sb's back: Làm gì sau l*ng ai 
• To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời 
• To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý 
• To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi 
• To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí 
• To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn t*ợng 
• To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi 
• To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng*ời nào, vì lợi ích cho ng*ời nào 
• To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả 
• To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có ph*ơng pháp, thiếu hệ thống 
• To do sth in a private capacity: Làm việc với t* cách cá nhân 
• To do sth in haste: Làm gấp việc gì 
• To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy 
• To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh 
• To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ 
• To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện 
• To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì 
• To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình 
• To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ng*ời giúp đỡ 
• To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì 
• To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc 
• To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi 
• To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà 
• To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì 
• To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức 
• To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý 
• To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc 
• To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả 
• To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ng*ời nào 
• To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình 
• To do sth unasked: Tự ý làm việc gì 
• To do sth under duress: Làm gì do c*ỡng ép 
• To do sth unhelped: Làm việc gì một mình 
• To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy 
• To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì 
• To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở,không bị phản đối 
• To do sth unsought: Tự ý làm việc gì 
• To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc 
• To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì 
• To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng 
• To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ 
• To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo 
• To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng 
• To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận 
• To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận 
• To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn 
• To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng 
• To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng 
• To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết 
• To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị 
• To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì 
• To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn c*ỡng 
• To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả 
• To do sth wrong: Làm trật một điều gì 
• To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay 
• To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm 
• To do the dirty on sb: Chơi đểu ai 
• To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai 
• To do the mending: Vá quần áo 
• To do the rest: Làm việc còn lại 
• To do the washing: Giặt quần áo 
• To do things by rule: Làm theo nguyên tắc 
• to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội) 
• To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng 
• To do up one's hair: Bới tóc 
• to do violence to one's principles: làm ng*ợc lại với nguyên tắc mình đề ra 
• To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ng*ời nào 
• To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi


Mỗi Ngày 4 Từ Vựng Tiếng Anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét