"Một số cách viết, cách nói ^^"
1. Đặt ra thách thức đối với ...
Pose challenges/threats/hazards to
2. Tạo điều kiện tiếp cận nhiều hơn đối với ...
Provide better access to sth
3. X là do Y
X is caused by Y
X results in/ leads to Y
Y results from X
Y can be attributed to X
4. X ảnh hưởng nhiều đến Y
X has major implications for Y
X has important impact/effect on Y
5. Không những ... mà còn ...
Both ... and ...
Not only ... but also ...
Not only ... but ... as well
6. Đó là chưa kể đến ...
This is not to mention ...
To say nothing of ...
7. Người ta vẫn chưa quên ...
People still recall ...
Memories of ... are still too fresh
8. Biết ơn ... về ...
To be grateful to sb for sth
To be indebted to sb for sth
To owe sth to sb
9. Thúc giục ... phải ...
To urge sb to do sth
10. Là động cơ thúc đẩy ...
To drive behind sth
11. Trở nên không có nghĩa lý gì so với ...
To pale in comparison to sth
At a fraction of ...
12. Giáng một đòn chí mạng vào ...
To deal a fatal/heavy blow on ...
13. Là một bước ngoặt trong ...
To mark a milestone/turning point/cornerstone in ...
14. Có nguy cơ ...
To run the risk of ...
To be in danger of ...
15. Tỏ ra đúng đắn
To hold true
16. Có sản phẩm được ... ưa dùng
To be a favourite brandname
17. Sử dụng ... để phục vụ cho lợi ích riêng
To take advantage of ...
To abuse
To rig sth for one’s own benefits
18. Làm ... hấp dẫn hơn
To sweeten sth/add to sth’s appeal/improve sb’s charm
To be another selling point
19. Làm ... kém hấp dẫn đi
To erode sth’s charm/appeal
20. Khiến ... chuyển sang ...
To direct sb toward sth
21. Nhận thức được về ...
To be aware of ...
To realize ...
22. Xét từ góc độ ...
From the angle of ...
In terms of ...
23. Bắt nguồn từ ...
To take root from ...
To originate from ...
To stem from ...
To owe its origin to ...
To date back from ...
24. Khai thác ...
To tap into
To exploit
25. Thu hút ... bởi ...
To attract sb by sth
Sth’s attraction/selling point lies in ...
To appeal to sb by ...
26. Xâm nhập vào ...
To break into ...
To penetrate
To make inroads into ...
27. Không cho ... tham gia vào ...
To prevent sb from taking part in ...
To freeze sb out of sth
28. Gây cản trở cho ...
To hinder/block/impede sb in doing sth
29. Giữ vai trò quan trọng trong ...
To play an important/key/pivotal role in ...
To be central to ...
To be of utmost importance to ...
30. Đặc trưng của ... là ...
To be symbolised by ...
To be chracterized by ...
Sth’s features/chracteristics are ...
31. Làm cho X thích ứng với Y
To match X to Y
To make X compatible to Y
To ensure harmony between X and Y
32. Tụt hậu so với...
To lag behind sb
To play catch-up on sth
To be left (far) behind
33. Tạo điều kiện cho ...
To facilitate
To open way for ...
34. Bị ... hất cẳng
To get displaced by sb/sth
To be ruled out of the game by ...
To be kicked out of the field by ...
To be supplanted by ...
To play a losing battle
35. Khiến cho ... khác hẳn với ...
To set sth/sb apart from sth/sb
To single out sth/sb
Tiếng Anh Thật Dễ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét