Trang

Thứ Tư, 5 tháng 9, 2012

Collocations DO, GET, VÀ NHỮNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG

[Collocations in use]
DO, GET, VÀ NHỮNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG

- do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi
e.g. I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term.
Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì

.

- do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu
e.g. Our class carried out / conducted a research project into the history of our school.
Lớp học của chúng tôi tiến hành nghiên cứu về lịch sử ngôi trường.

- do a course = enrol on / take a course : đăng kí học một khóa ...
e.g. I decided to do a course in computer programming.
Tôi quyết định đăng kí học một khóa lập trình máy điện toán.

- do a degree / diploma = study for / take a degree : học lấy bằng ...
e.g. She studied for / took a degree in engineering.
Cổ học lấy bằng kĩ sư.

- do a subject = study / take a subject : học, nghiên cứu một môn học
e.g. I studied / took history and economics in high school.
Tôi học Lịch sử và Kinh tế học ở trường cấp 3.

- do an essay / assignment = write an essay / assignment : làm bài luận / làm bài tập
e.g. All students have to write an essay / assignment at the end of term.
Mọi sinh viên đều phải viết một bài luận / làm bài tập vào cuối học kì.

- do a lecture / talk = give a lecture / talk : diễn thuyết
e.g. Professor Parkinson gave a lecture on the American War.
Giáo sư Parkinson diễn thuyết về cuộc nội chiến Hoa Kì.

- get a degree / diploma = obtain / be awarded a diploma : nhận bằng ...
e.g. He obtained / was awarded a diploma in Town Planning in 1998.
Ổng nhận bằng sau đại học về Hoạch địch thị xã năm 1998.

- get a grade = receive / be given a grade : nhận điểm / hạng
e.g. Her essay received / was given an A-grade.
Bài luận của cô ấy đã được cho điểm A.

- get a qualification = obtain / acquire a qualification : nhận chứng nhận ...
e.g. You will need to obtain / acquaire a qualificartion in social work.
Anh sẽ cần một chứng nhận về công tác xã hội.

- get an education = receive an education : được giáo dục
e.g. The country is poor; only 27% of children receive a basic education.
Nước đó còn nghèo nên chỉ 27% em nhỏ được giáo dục cơ sở.
Photo: [Collocations in use]
DO, GET, VÀ NHỮNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG

- do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi
  e.g. I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term.
         Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì.

- do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu
  e.g. Our class carried out / conducted a research project into the history of our school.
         Lớp học của chúng tôi tiến hành nghiên cứu về lịch sử ngôi trường.

- do a course = enrol on / take a course : đăng kí học một khóa ...
  e.g. I decided to do a course in computer programming.
         Tôi quyết định đăng kí học một khóa lập trình máy điện toán.

- do a degree / diploma = study for / take a degree : học lấy bằng ...
  e.g. She studied for / took a degree in engineering.
         Cổ học lấy bằng kĩ sư.

- do a subject = study / take a subject : học, nghiên cứu một môn học
  e.g. I studied / took history and economics in high school.
         Tôi học Lịch sử và Kinh tế học ở trường cấp 3.

- do an essay / assignment = write an essay / assignment : làm bài luận / làm bài tập
  e.g. All students have to write an essay / assignment at the end of term.
         Mọi sinh viên đều phải viết một bài luận / làm bài tập vào cuối học kì.

- do a lecture / talk = give a lecture / talk : diễn thuyết
  e.g. Professor Parkinson gave a lecture on the American War.
         Giáo sư Parkinson diễn thuyết về cuộc nội chiến Hoa Kì.

- get a degree / diploma = obtain / be awarded a diploma : nhận bằng ...
  e.g. He obtained / was awarded a diploma in Town Planning in 1998.
         Ổng nhận bằng sau đại học về Hoạch địch thị xã năm 1998.

- get a grade = receive / be given a grade : nhận điểm / hạng
  e.g. Her essay received / was given an A-grade.
         Bài luận của cô ấy đã được cho điểm A.

- get a qualification = obtain / acquire a qualification : nhận chứng nhận ...
  e.g. You will need to obtain / acquaire a qualificartion in social work.
         Anh sẽ cần một chứng nhận về công tác xã hội.

- get an education = receive an education : được giáo dục
  e.g. The country is poor; only 27% of children receive a basic education.
         Nước đó còn nghèo nên chỉ 27% em nhỏ được giáo dục cơ sở.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét