Trang

Thứ Tư, 5 tháng 9, 2012

Collocations HAVE

[Collocations in use]

HAVE

- have an accident : gặp tai nạn.
e.g. Mr. Grey had an accident last night but he's OK now.

Ông Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ ổng ổn cả rồi.

- have an argument / a row : cãi cọ
e.g. We had an argument / a row about how to fix the car.
Tụi tao cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.

- have a break : nghỉ giải lao (cũng: take a break)
e.g. Let's have a break when you finish this exercise.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải xong bài tập này.

- have a conversation / chat : nói chuyện
e.g. I hope we'll have time to have a chat after the meeting.
Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên sau cuộc họp.

- have difficulty (in) (doing something) : gặp khó khăn
e.g. The class had difficulty understanding what to do.
Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được những điều phải làm.

- have a dream / nightmare : mơ / gặp ác mộng
e.g. I had a nightmare last night.
Tao gặp ác mộng đêm rồi.

- have an experience : trải nghiệm
e.g. I had a frightening experience the other day.
Ngày hôm kia tao có một trải nghiệm đáng sợ.

- have a feeling : cảm giác rằng
e.g. I have a feeling that something is wrong.
Em cảm giác có điều gì không ổn.

- have fun / a good time : vui vẻ
e.g. I'm sure you'll have fun on the school trip.
Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kì nghỉ của trường.

- have a look : ngắm nhìn
e.g. The teacher wanted to have a look at what we were doing.
Ông thầy muốn ngắm nhìn xem chúng tôi đang làm gì.

- have a party : tổ chức tiệc tùng
e.g. Let's have a party at the end of term.
Chúng ta hãy tổ chức tiệc tùng vào cuối học kì.

- have a problem / problems (with) : gặp vấn đề, gặp khó khăn
e.g. Ask the teacher if you have problems with the exercise.
Hãy hỏi cô giáo nếu như em gặp khó khăn với bài tập.

- have a try / go : thử
e.g. I'll explain what to do and then you can have a go / try.
Tao sẽ giải thích những gì cần làm và sau đó, mày có thể làm thử.

<Luyện đọc dịch tiếng anh qua báo chí>

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét