Trang

Thứ Tư, 5 tháng 9, 2012

Collocations TAKE

[Collocations in use]

TAKE

- take a holiday : đi nghỉ
e.g. We're so glad we decided to take a holiday here.

Chúng tôi rất vui vì đã quyết định đi nghỉ ở đây.

- take a trip : đi du hành
e.g. Yesterday we took a trip to the mountains.
Hôm qua chúng tôi đi du hành đến những ngọn núi.

- take a train / bus : đón xe lửa / xe buýt
e.g. First we took a train to a little town and then we took a bus going to various villages.
Đầu tiên chúng tôi đón xe lửa tới thị trấn nhỏ, và rồi đón xe buýt đi thăm nhiều ngôi làng.

- take a liking to : thấy hứng thú, thấy thích thú
e.g. We got off when we saw one that we took a liking to.
Chúng tôi xuống xe khi thấy những thứ gây thích thú.

- take an interest in : thấy hứng thú, thích thú với
e.g. Some kids took an interest in us.
Vài em nhỏ thích thú với sự xuất hiện của chúng tôi.

- take a photo / photos : chụp hình
e.g. We took a lot of photos.
Chúng tôi chụp nhiều hình.

- take a chance : mạo hiểm
e.g. I'd take a chance and leave if I were you.
Tao sẽ mạo hiểm và rời khỏi đó nếu tao là mầy.

- take a dislike to : không thích / ghét
e.g. The boss has taken a dislike to you.
Ông chủ không thích anh từ lâu.

- take advantage of : lợi dụng, tận dụng
e.g. Take advantage of being in London - there are always plenty of jobs there.
Hãy tận dụng cơ hội khi anh ở Luân Đôn, nơi đây luôn có rất nhiều việc làm.

- take action : hành động
e.g. You'll soon find something else, so take action, that's my advice!
Chẳng bao lâu anh sẽ tìm thấy điều gì khác, lúc đó hãy hành động - lời khuyên của tôi đó!


<
Luyện đọc dịch tiếng anh qua báo chí>

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét