Trang

Thứ Tư, 5 tháng 9, 2012

Collocations PAY

PAY

- pay attention to : chú ý đến
e.g. You must pay attention to the teacher.
Em phải chú ý đến giáo viên.

- pay (someone) a compliment : khen tặng (ai)
e.g. I was trying to pay her a compliment but she misunderstood.
Tôi cố khen tặng cổ nhưng cổ lại hiểu lầm tôi.

- pay your (last) respects : cầu chúc kính cẩn
e.g. At a funeral people pay their last respects to the person who has died.
Tại tang lễ, người ta cầu chúc lần cuối cho người đã khuất.

- pay tribute : bài tỏ lòng kính ngưỡng
e.g. When Jack retired, his boss made a speech paying tribute to all he had done for the company.
Khi ông Jack hồi hưu, ông chủ của ổng đọc diễn văn bài tỏ lòng biết ơn về tất cả những gì Jack đã cống hiến cho công ty.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét